Đại học Mỏ- Địa chất tuyển sinh năm 2021
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học chính quy
- Chỉ tiêu dự kiến: 2225
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (70-80%);
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Điểm các môn thi không nhân hệ số;
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ( 6- 10%);
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế (2%);
- Phương thức 4 (PT4): Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán (2%);
- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (10-20%)
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/phương thức tuyển sinh
TT | Nhóm ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển | Môn chính | ||||||
PT1 | PT2 | PT 3+4 | PT5 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||
1 | DH101 | Kỹ thuật địa vật lý | 60 | 20 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Toán | ||||
Kỹ thuật dầu khí | |||||||||||
2 | DH102 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 45 | 15 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Toán Hóa Sinh | Toán Hóa Anh | |||
3 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 15 | 15 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Toán Hóa Sinh | Toán Hóa Anh | ||||
4 | DH103 | Địa chất học | 10 | 10 | Văn Toán Anh | Văn Toán Địa | Toán Hóa Địa | Toán Lý Hóa | |||
5 | Kỹ thuật địa chất | 20 | 30 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Địa | Văn Toán Địa | Toán Văn Anh | ||||
6 | Địa kỹ thuật xây dựng | 10 | 20 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Địa | Văn Toán Địa | Toán Văn Anh | ||||
7 | Du lịch địa chất | 15 | 15 | Toán Văn Anh | Toán Địa Anh | Văn Toán Địa | Toán Hóa Sử | ||||
8 | DH104 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 60 | 40 | Toán Lý Hóa | Toán Địa Anh | Văn Toán Địa | Toán Văn Anh | |||
9 | Quản lý đất đai | 60 | 40 | Toán Sử Địa | Toán Văn Địa | Toán Địa Anh | Toán Văn Anh | ||||
10 | Địa tin học | 30 | 30 | Toán Lý Hóa | Toán Văn Anh | Văn Toán Địa | Toán Địa Anh | ||||
11 | DH105 | Kỹ thuật mỏ | 50 | 30 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Văn Toán Lý | Toán Văn Anh | |||
12 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 20 | 20 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Toán Văn Anh | Toán Hóa Anh | ||||
13 | DH106 | Công nghệ thông tin | 200 | 10 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Toán Văn Anh | Toán Hóa Anh | |||
14 | Khoa học dữ liệu | 100 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Toán Văn Anh | Toán Hóa Anh | |||||
15 | Công nghệ thông tin CLC | 40 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Toán Văn Anh | Toán Hóa Anh | |||||
16 | DH107 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 64 | 8 | 8 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Văn Toán Lý | Toán Hóa Anh | ||
17 | Kỹ thuật điện | 96 | 12 | 12 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Văn Toán Lý | Toán Hóa Anh | |||
18 | DH108 | Kỹ thuật cơ khí | 80 | 10 | 10 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Văn Toán Lý | Toán Hóa Anh | ||
19 | Kỹ thuật cơ điện tử | 32 | 4 | 4 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Văn Toán Lý | Toán Hóa Anh | |||
20 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 32 | 4 | 4 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Văn Toán Lý | Toán Hóa Anh | |||
21 | DH109 | Kỹ thuật xây dựng | 60 | 60 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Văn Toán Lý | Toán Hóa Anh | |||
22 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 50 | 35 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Văn Toán Lý | Toán Hóa Anh | ||||
23 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | 40 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Văn Toán Lý | Toán Hóa Anh | ||||
24 | DH110 | Kỹ thuật môi trường | 25 | 25 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Toán Hóa Sinh | Văn Toán Lý | |||
25 | Quản lý tài nguyên môi trường | 25 | 25 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Văn Toán Lý | Văn Toán Địa | ||||
26 | DH111 | Quản trị kinh doanh | 80 | 60 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Toán Văn Anh | Toán Hóa Anh | |||
27 | Tài chính - ngân hàng | 60 | 40 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Toán Văn Anh | Toán Hóa Anh | ||||
28 | Kế toán | 60 | 40 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Toán Văn Anh | Toán Hóa Anh | ||||
29 | Quản lý công nghiệp | 60 | 40 | Toán Lý Hóa | Toán Lý Anh | Toán Văn Anh | Toán Hóa Anh |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên
1.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian:
- Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
- Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
- Hình thức nhận hồ sơ:
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
1.7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
- Đơn giá học phí (dự kiến):
- Khối kinh tế: 336 000 đồng/ 1 tín chỉ
- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/ 1 tín chỉ
1.10. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.10.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH INFINIQ Việt Nam, Công ty cổ phần phần mềm LUVINA, Công ty Công nghệ thông tin VNPT.
- Nội dung hợp tác:
- Phối hợp tổ chức các Chương trình, Hội thảo,... để tư vấn và định hướng nghề nghiệp cho sinh viên
- Phối hợp giảng dạy một số học phần
- Xem xét tiếp nhận sinh viên làm thực tập tốt nghiệp
- Giới thiệu sinh viên ứng tuyển vào vị trí phù hợp
- Cân nhắc tài trợ cho các hoạt động đoàn thể như: Chào đón tân sinh viên, Học bổng sinh viên xuất sắc...