A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Điểm chuẩn của một số trường trong 3 năm gần đây

 

  1. Khối ngành kinh tế

1. Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 2017

Điểm chuẩn 2018

Điểm chuẩn 2019

1

NTH01

Kinh tế; Kinh tế quốc tế, Luật

A00

28.25

24.1

26.2

2

NTH01

Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật

A01

27.25

24.1

25.7

3

NTH01

Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật

D01

27.25

24.1

25.7

4

NTH01

Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật

D02

 

26.25

24.1

24.2

5

NTH01

Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật

D03

27.25

24.1

25.7

6

NTH01

Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật

D04

27.25

24.1

25.7

7

NTH01

Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật

D06

27.25

24.1

25.7

8

NTH01

Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật

D07

27.25

24.1

25.7

9

NTH02

Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

A00

28

24.1

26.25

10

NTH02

Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

A01

27

24.1

25.75

11

NTH02

Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

D01

27

24.1

25.75

12

NTH02

Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

D06

27

24.1

25.75

13

NTH02

Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

D07

27

24.1

25.75

14

NTH03

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

A00

27.75

23.65

25.75

15

NTH03

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

A01

26.75

23.65

25.25

16

NTH03

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

D01

26.75

23.65

25.25

17

NTH03

Kế toán , Tài chính - Ngân hàng

D07

26.75

23.65

25.25

18

NTH04

Ngôn ngữ Anh

D01

27

23.73

24.3

19

NTH05

Ngôn ngữ Pháp

D03

24.25

22.65

31.55

20

NTH05

Ngôn ngữ Pháp

D01

 

 

33.55

21

NTH06

Ngôn ngữ Trung

D01

26.75

23.69

34.3

22

NTH06

Ngôn ngữ Trung

D04

25.25

23.69

32.3

23

NTH07

Ngôn ngữ Nhật

D01

27

23.7

33.75

24

NTH07

Ngôn ngữ Nhật

D06

25.5

23.7

31.75

25

NTH08

Nhóm ngành kế toán, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Kinh doanh (Quảng Ninh)

A00, A01, D01, D07

18.75

----

17

  Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương năm 2020

2.  Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

 

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân trong 3 năm (2017 - 2018 - 2019)

Ngành

Điểm chuẩn

2017

2018

2019

Thống kê kinh tế

24

21.65

23.75

Toán ứng dụng trong kinh tế

23.25

21.45

24.15

Kinh tế tài nguyên

24.25

20.75

22.3

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)

25.25

22.1

24.25

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (Tiếng Anh hệ số 2)

31

28.75

31.75

Ngôn Ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

34.42

30.75

33.65

Kinh tế

25.5

22.75

24.75

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP)

23.25

21

21.5

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

-

28

31

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

-

21.5

23.5

Kinh doanh số (E-BDB)

-

-

23.35

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

-

-

24.65

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh

-

-

23

Phân tích kinh doanh (BA)

-

-

23.35

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

-

-

23.15

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)

-

-

22.75

Công nghệ tài chính (BFT)

-

-

22.75

Đầu tư tài chính (BFI) (tiếng Anh hệ số 2)

-

-

31.75

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2)

-

-

33.35

Kinh tế đầu tư

25.75

22.85

24.85

Kinh tế phát triển

-

22.3

24.45

Kinh tế quốc tế

27

24.35

26.15

Quản trị kinh doanh

26.25

23

25.25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25.25

22.75

24.85

Quản trị khách sạn

26

23.15

25.4

Marketing

26.5

23.6

25.6

Bất động sản

24.25

21.5

23.85

Kinh doanh quốc tế

26.75

24.25

26.15

Kinh doanh thương mại

26

23.15

25.1

Tài chính - Ngân hàng

26

22.85

25

Bảo hiểm

24

21.35

23.35

Kế toán

27

23.6

25.35

Quản trị nhân lực

25.75

22.85

24.9

Hệ thống thông tin quản lý

24.25

22

24.3

Luật

25

-

23.1

Luật kinh tế

-

22.35

24.5

Khoa học máy tính (CNTT)

24.5

21.5 (KHMT)

21.75 (CNTT)

23.7 (KHMT)

24.1 (CNTT)

Kinh tế nông nghiệp

23.75

20.75

22.6

Quan hệ công chúng

-

24

25.5

Thương mại điện tử

-

23.25

25.6

Khoa học quản lý

-

21.25

23.6

Quản lý công

-

20.75

23.35

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

-

23.85

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

-

20.5

22.65

Quản lý đất đai

-

20.5

22.5

Quản lý dự án

-

-

24.4

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2020

 

 

 

3. Điểm chuẩn xét tuyển Học viện Ngân Hàng

Điểm chuẩn xét tuyển Học viện Ngân Hàng năm 2020

4. Điểm chuẩn xét tuyển đại học Thương Mại

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn năm 2019

Điểm chuẩn năm 2020

1

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00; A01; D01

20.75

23

25,8

2

TM02

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00; A01; D01

21

23.2

25,5

3

TM03

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01

21

23

25,4

4

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00; A01; D01

21.55

24

26,7

5

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00; A01; D01

20.75

23.3

26,15

6

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00; A01; D01

---

23.4

26,5

7

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00; A01; D01

20.9

23.2

26

8

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00; A01; D01

19.5

22

24

9

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00; A01; D01

---

22.3

24,9

10

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01

21.2

23.5

25,7

11

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00; A01; D01

21.25

23.7

26,3

12

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00; A01; D01

20.3

22.2

26,3

13

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

A00; A01; D01

20

22.1

25,15

14

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

A00; A01; D01

19.5

22

25,3

15

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00; A01; D01

20.7

23

24

16

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

D01

21.05

22.9

24,3

17

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00; A01; D01

19.95

22

26,25

18

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00; A01; D03

19.5

22

25,4

19

TM21

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

A00; A01; D04

20

23.1

24,7

20

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)

A00; A01; D01

19.75

22

24,05

21

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00; A01; D01

20.4

22.5

25,9

22

TM08

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao

A01; D01; D07

19.5

 

25,25

23

TM15

Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao

A01; D01; D07

19.5

 

25,55

 

 

5. Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2020

TT 

Mã trường 

Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển)

Tên ngành 

Tổ hợp môn xét tuyển 1 

Tổ hợp môn xét tuyển 2 

Tổ hợp môn xét tuyển 3 

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Ghi chú

Mã tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển theo tổ hợp

Mã tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển theo tổ hợp

Mã tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển theo tổ hợp

Mã tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển theo tổ hợp

1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ - ĐHQGHN

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Các CTĐT Chuẩn: 940 (chỉ tiêu)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành: Công nghệ thông tin 

A00

28.1

A01

28.1

-

 

-

 

1

QHI

CN1

Công nghệ thông tin

 

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

 

Nhóm ngành: Máy tính và Robot 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

QHI

CN2

Kỹ thuật máy tính

A00

27.25

A01

27.25

 

 

 

 

Kỹ thuật Robot*

 

Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

QHI

CN3

Kỹ thuật năng lượng*

A00

25.1

A01

25.1

-

 

-

 

Vật lý kỹ thuật

 

4

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

A00

26.5

A01

26.5

-

 

-

 

5

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00

24

A01

24

-

 

-

 

6

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ*

A00

25.35

A01

25.35

-

 

-

 

7

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

A00

22.4

A01

22.4

A02

22.4

B00

22.4

 

8

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

27.55

A01

27.55

-

 

-

 

B. Các chương trình đào tạo Chất lượng cao

 

 

 

 

 

 

 

 

9

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**

A00

25.7

A01

25.7

-

 

-

 

Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC)

 

 

 

 

 

 

 

 

10

QHI

CN8

Khoa học Máy tính**

A00

27

A01

27

-

 

-

 

Hệ thống thông tin**

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu**

 

11

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông**

A00

26

A01

26

-

 

-

 

2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN  - ĐHQGHN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QHT

QHT01

Toán học

A00

23.6

A01

23.6

D07

23.6

D08

23.6

 

2

QHT

QHT02

Toán tin

A00

25.2

A01

25.2

D07

25.2

D08

25.2

 

3

QHT

QHT90

Máy tính và khoa học thông tin*

A00

26.1

A01

26.1

D07

26.1

D08

26.1

 

4

QHT

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin** 

A00

24.8

A01

24.8

D07

24.8

D08

24.8

 

5

QHT

QHT93

Khoa học dữ liệu*

A00

25.2

A01

25.2

D07

25.2

D08

25.2

 

6

QHT

QHT03

Vật lý học

A00

22.5

A01

22.5

B00

22.5

C01

22.5

 

7

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

A00

21.8

A01

21.8

B00

21.8

C01

21.8

 

8

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00

20.5

A01

20.5

B00

20.5

C01

20.5

 

9

QHT

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00

25

A01

25

B00

25

C01

25

 

10

QHT

QHT06

Hoá học

A00

24.1

B00

24.1

D07

24.1

-

24.1

 

11

QHT

QHT41

Hoá học (CTĐT tiên tiến)

A00

18.5

B00

18.5

D07

18.5

-

18.5

 

12

QHT

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00

24.8

B00

24.8

D07

24.8

-

24.8

 

13

QHT

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

A00

18.5

B00

18.5

D07

18.5

-

18.5

 

14

QHT

QHT43

Hoá dược**

A00

23.8

B00

23.8

D07

23.8

-

23.8

 

15

QHT

QHT08

Sinh học

A00

23.1

A02

23.1

B00

23.1

D08

23.1

 

16

QHT

QHT09

Công nghệ sinh học

A00

25.9

A02

25.9

B00

25.9

D08

25.9

 

17

QHT

QHT44

Công nghệ sinh học**

A00

21.5

A02

21.5

B00

21.5

D08

21.5

 

18

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

A00

18

A01

18

B00

18

D10

18

 

19

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00

18

A01

18

B00

18

D10

18

 

20

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

A00

20.3

A01

20.3

B00

20.3

D10

20.3

 

21

QHT

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00

21.4

A01

21.4

B00

21.4

D10

21.4

 

22

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

 

23

QHT

QHT45

Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến)

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

 

24

QHT

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

 

25

QHT

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường** 

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

 

26

QHT

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00

24.4

A01

24.4

B00

24.4

D07

24.4

 

27

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học 

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

 

28

QHT

QHT17

Hải dương học

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

 

29

QHT

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

 

30

QHT

QHT18

Địa chất học 

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

 

31

QHT

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

 

32

QHT

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

 

3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (***), ĐHQGHN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QHX

QHX01

Báo chí

A01

23.5

C00

28.5

D01: 25

D04: 24

D78: 24.75

D83: 23.75

 

2

QHX

QHX40

Báo chí ** 

A01

20

C00

26.5

D01

23.5

D78

23.25

 

3

QHX

QHX02

Chính trị học

A01

18.5

C00

25.5

D01: 23

D04: 18.75

D78: 20.5 

D83: 18

 

4

QHX

QHX03

Công tác xã hội

A01

18

C00

26

D01: 23.75

D04: 18

D78: 22.5

D83: 18

 

5

QHX

QHX04

Đông Nam Á học

A01

20.5

-

 

D01: 23.5

D04: 22

D78: 22 

D83: 18

 

6

QHX

QHX05

Đông phương học

-

 

C00

29.75

D01: 25.75

D04: 25.25

D78: 25.75 

D83: 25.25

 

7

QHX

QHX26

Hàn Quốc học

A01

24.5

C00

30

D01: 26.25

D04: 21.25

D78: 26 

D83: 21.75

 

8

QHX

QHX06

Hán Nôm

-

 

C00

26.75

D01: 23.75

D04: 23.25

D78: 23.5 

D83: 23.5

 

9

QHX

QHX07

Khoa học quản lý

A01

23

C00

28.5

D01: 24.25

D04: 23.25

D78: 24.25 

D83: 21.75

 

10

QHX

QHX41

Khoa học quản lý** 

A01

20.25

C00

25.25

D01

22.5

D78

21

 

11

QHX

QHX08

Lịch sử

-

 

C00

25.25

D01: 21.5

 D04:18

D78: 20 

D83: 18

 

12

QHX

QHX09

Lưu trữ học

A01

17.75

C00

25.25

D01: 23

D04: 18

D78: 21.75 

D83: 18

 

13

QHX

QHX10

Ngôn ngữ học

-

-

C00

25.75

D01: 24

D04: 20.25

D78: 23

D83: 18

 

14

QHX

QHX11

Nhân học

A01

16.25

C00

24.5

D01: 23

D04: 19

D78: 21.25

D83: 18

 

15

QHX

QHX12

Nhật Bản học

A01

20

-

 

D01:25.75 

D06: 24.75

D78: 25.75 

 

 

16

QHX

QHX13

Quan hệ công chúng

-

 

C00

29

D01: 26

D04: 24.75

D78: 25.5

D83: 24

 

17

QHX

QHX14

Quản lý thông tin

A01

20

C00

27.5

D01: 24.25

D04: 21.25

D78: 23.25

D83: 18

 

18

QHX

QHX42

Quản lý thông tin ** 

A01

18

C00

24.25

D01

21.25

D78

19.25

 

19

QHX

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01

24.5

-

 

D01

25.75

D78

25.25

 

20

QHX

QHX16

Quản trị khách sạn

A01

24.25

-

 

D01

25.25

D78

25.25

 

21

QHX

QHX17

Quản trị văn phòng

A01

22.5

C00

28.5

D01: 24.5

D04: 23.75

D78: 24.5

D83: 20

 

22

QHX

QHX18

Quốc tế học

A01

23

C00

28.75

D01: 24.75

D04: 22.5

D78: 24.5

D83: 23.25

 

23

QHX

QHX43

Quốc tế học**

A01

20

C00

25.75

D01

21.75

D78

21.75

 

24

QHX

QHX19

Tâm lý học

A01

24.75

C00

28

D01: 25.5

D04: 21.5

D78: 24.25

D83: 19.5

 

25

QHX

QHX20

Thông tin - Thư viện

A01

16

C00

23.25

D01: 21.75

D04: 18

D78: 19.5

D83: 18

 

26

QHX

QHX21

Tôn giáo học

A01

17

C00

21

D01: 19

D04: 18

D78: 18

D83: 18

 

27

QHX

QHX22

Triết học

A01

19

C00

22.25

D01: 21.5

D04: 18

D78: 18.25

D83: 18

 

28

QHX

QHX27

Văn hóa học

-

-

C00

24

D01: 20

D04: 18

D78: 18.5

D83: 18

 

29

QHX

QHX23

Văn học

-

-

C00

25.25

D01: 23.5

D04: 18

D78: 22

D83: 18

 

30

QHX

QHX24

Việt Nam học

-

-

C00

27.25

D01: 23.25

D04: 18

D78: 22.25

D83: 20

 

31

QHX

QHX25

Xã hội học

A01

17.5

C00

25.75

D01: 23.75

D04: 20

D78: 22.75

D83: 18

 

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI  NGỮ -ĐHQGHN 

1

QHF

7220201

Ngôn ngữ Anh **

D01

34.6

-

-

D78

34.6

D90

34.6

thang điểm 40; đối với các CTĐT CLC điểm môn ngoại ngữ đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2; 

2

QHF

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01

31.37

D02

31.37

D78

31.37

D90

31.37

3

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp **

D01

32.54

D03

32.54

D78

32.54

D90

32.54

4

QHF

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc**

D01

34.65

D04

34.65

D78

34.65

D90

34.65

5

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức **

D01

32.28

D05

32.28

D78

32.28

D90

32.28

6

QHF

7220209

Ngôn ngữ Nhật **

D01

34.37

D06

34.37

D78

34.37

D90

34.37

7

QHF

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc**

D01

34.68

-

 

D78

34.68

D90

34.68

8

QHF

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

D01

25.77

-

-

D78

25.77

D90

25.77

9

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01

35.83

-

-

D78

35.83

D90

35.83

10

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung

D01

36.08

D04

36.08

D78

36.08

D90

36.08

11

QHF

7140235

Sư phạm tiếng Đức

D01

31.85

D05

31.85

D78

31.85

D90

31.85

12

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

D01

35.66

D06

35.66

D78

35.66

D90

35.66

13

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc 

D01

35.87

-

#VALUE!

D78

35.87

D90

35.87

14

QHF

7903124QT

Kinh tế - Tài chính (CTĐT liên kết quốc tế do nước ngoài cấp bằng)

24.86

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -ĐHQGHN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QHE

QHE40

Quản trị kinh doanh **

A01

33.45

D01

33.45

D09

33.45

D10

33.45

thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2; đáp ứng các tiêu chí phụ được công bố tại đề án

2

QHE

QHE41

Tài chính Ngân hàng** 

A01

32.72

D01

32.72

D09

32.72

D10

32.72

3

QHE

QHE42

Kế toán **

A01

32.6

D01

32.6

D09

32.6

D10

32.6

4

QHE

QHE43

Kinh tế quốc tế**

A01

34.5

D01

34.5

D09

34.5

D10

34.5

5

QHE

QHE44

Kinh tế**

A01

32.47

D01

32.47

D09

32.47

D10

32.47

6

QHE

QHE45

Kinh tế phát triển**

A01

31.73

D01

31.73

D09

31.73

D10

31.73

7

QHE

QHE80

Quản trịnh kinh doanh (LKQT do ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)

Điểm trúng tuyển: 30.57 theo thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 6.5/10 và nhân hệ số 2

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐHQGHN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QHS

GD1

Sư phạm Toán

A00

22.75

A01

22.75

B00

22.75

D01

22.75

 

Sư phạm Vật lý

Sư phạm Hóa học

Sư phạm Sinh học

Sư phạm Khoa học tự nhiên

2

QHS

GD2

Sư phạm Ngữ Văn

C00

23.3

D01

23.3

D14

23.3

D15

23.3

 

Sư phạm Lịch sử

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

3

QHS

GD3

Quản trị trường học

A00

17

B00

17

C00

17

D01

17

 

Quản trị Công nghệ giáo dục

Quản trị chất lượng giáo dục

Tham vấn học đường

Khoa học giáo dục

4

QHS

GD4

Giáo dục tiểu học

A00

25.3

B00

25.3

C00

25.3

D01

25.3

 

5

QHS

GD5

Giáo dục mầm non

A00

19.25

B00

19.25

C00

19.25

D01

19.25

 

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT - ĐHQGHN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

VJU

7310613

Nhật Bản học

A01

19.4

D01, D06

19.4

D90

19.4

D94, D96

19.4

 

8. KHOA LUẬT 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QHL

7380101

Luật***

C00

27.5

A00

24.3

D01: 24.4   

D03: 23.25

D78, D82

D78: 24.5

 

2

QHL

7380101 CLC

Luật ** 

A01

23.75

D01

23.75

D07

23.75

D78

23.75

 

3

QHL

7380110

Luật kinh doanh

A00

24.55

A01

24.55

D01, D03 

24.55

D90, D91

24.55

 

4

QHL

7380109

Luật thương mại quốc tế

A00

24.8

A01

24.8

D01

24.8

D78, D82

24.8

 

9. KHOA QUỐC TẾ -ĐHQGHN

Các CTĐT của Khoa Quốc tế dạy bằng Tiếng Anh; 

 

1

QHQ

QHQ01

Kinh doanh quốc tế **

A00

23.25

A01

23.25

D01, D03, D06

23.25

D96, D97, DD0

23.25

Thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn           Ngoại ngữ  tối thiểu 4 điểm (thang 10)

2

QHQ

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán **

A00

20.5

A01

20.5

D01, D03, D06 

20.5

D96, D97, DD0

20.5

3

QHQ

QHQ03

Hệ thống thông tin quản lý **

A00

19.5

A01

19.5

D01, D03, D06 

19.5

D96, D97, DD0

19.5

4

QHQ

QHQ04

Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng)

A00

19

A01

19

D01, D03, D06

19

D90, D91, D94

19

5

QHQ

QHQ05

Phân tích dữ liệu kinh doanh **

A00

21

A01

21

D01, D03, D06 

21

D90, D91, D94

21

6

QHQ

QHQ06

Marketing (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia) 

A00

18

A01

18

D01, D03, D06

18

D96, D97, DD0

18

7

QHQ

QHQ07

Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ) 

A00

17

A01

17

D01, D03, D06

17

D96, D97, DD0

17

10. KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH -ĐHQGHN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QHD

7900101

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ

A01

18.35

D01

18.35

D07

18.35

D08

18.35

Điểm tiếng Anh tối thiểu 5 (thang điểm 10)

2

QHD

7900102

Marketing và Truyền thông 

D01

17.2

D09

17.2

D10

17.2

D96

17.2

11. KHOA Y DƯỢC - ĐHQGHN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QHY

7720101

Y khoa

B00

28.35

 

 

 

 

 

 

 

2

QHY

7720201

Dược học

A00

26,7

 

 

 

 

 

 

 

3

QHY

7720501

Răng - Hàm - Mặt**

       B00

27.2

Tiếng Anh là môn điều kiện -  thí sinh phải đạt 4/10 điểm trở lên trong kỳ thi TN THPT năm 2020 

 

4

QHY

7720301

Điều dưỡng

B00

24.9

 

 

 

 

 

 

 

5

QHY

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y hoc

B00

25.55

 

 

 

 

 

 

 

6

QHY

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

B00

25.15

 

 

 

    

 

B. Khối ngành kĩ thuật

1. Đại học Bách Khoa

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn năm 2018

Ghi chú

1

BF1

Kỹ thuật Sinh học

A00; B00; D07

21.1

 

2

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

A00; B00; D07

21.7

 

3

CH1

Kỹ thuật Hóa học

A00; B00; D07

20

 

4

CH2

Hóa học

A00; B00; D07

20

 

5

CH3

Kỹ thuật in

A00; B00; D07

20

 

6

EE1

Kỹ thuật Điện

A00; A01

21

 

7

EE2

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

A00; A01

23.9

 

8

EE-E8

Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện

A00; A01

23

 

9

EM1

Kinh tế công nghiệp

A00; A01; D01

20

 

10

EM2

Quản lý công nghiệp

A00; A01; D01

20

 

11

EM3

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01

20.7

 

12

EM4

Kế toán

A00; A01; D01

20.5

 

13

EM5

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01

20

 

14

EM-NU

Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

A00; A01; D01; D07

20

 

15

EM-VUW

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

A00; A01; D01; D07

18

 

16

ET1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

A00; A01

22

 

17

ET-E4

Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

A00; A01

21.7

 

18

ET-E5

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

A00; A01

21.7

 

19

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

A00; A01; D07

18

 

20

EV1

Kỹ thuật Môi trường

A00; B00; D07

20

 

21

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

D01

21

 

22

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

D01

21

 

23

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

A00; A01

20

 

24

IT1

Khoa học Máy tính

A00; A01

25

 

25

IT2

Kỹ thuật Máy tính

A00; A01

23.5

 

26

IT-E6

Công nghệ thông tin Việt-Nhật

A00; A01

23.1

 

27

IT-E7

Công nghệ thông tin ICT

A00; A01

24

 

28

IT-GINP

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

A00; A01; D07; D29

18.8

 

29

IT-LTU

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

A00; A01; D07

20.5

 

30

IT-VUW

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

A00; A01; D07

19.6

 

31

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00; A01

23.25

 

32

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

A00; A01

21.3

 

33

ME-E1

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

A00; A01

21.55

 

34

ME-GU

Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

A00; A01; D07

18

 

35

ME-NUT

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

A00; A01; D07

20.35

 

36

MI1

Toán-Tin

A00; A01

22.3

 

37

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01

21.6

 

38

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

A00; A01

20

 

39

MS-E3

Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu

A00; A01

20

 

40

PH2

Kỹ thuật hạt nhân

A00; A01

20

 

41

PH1

Vật lý kỹ thuật

A00; A01

20

 

42

TE1

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

22.6

 

43

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

A00; A01

22.2

 

44

TE3

Kỹ thuật Hàng không

A00; A01

22

 

45

TE4

Kỹ thuật Tàu thủy

A00; A01

20

 

46

TE-E2

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

21.35

 

47

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

18

 

48

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01; D07

18

 

49

TX1

Kỹ thuật Dệt

A00; A01

20

 

50

TX2

Công nghệ May

A00; A01

20.5

 

51

BF-E12

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm

A00; B00; D07

---

 

52

CH-E11

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược

A00; B00; D07

---

 

53

ED2

Công nghệ giáo dục

A00; A01; D01

---

 

54

EM-E13

Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh

A00; A01

---

 

55

ET-E9

Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT

A00; A01

---

 

56

ME-LUH

Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

A00; A01; D07

---

 

 

 

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2019

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn năm 2019

Ghi chú

1

BF-E12

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm

A00, B00, D07

23

 

2

BF1

Kỹ thuật Sinh học

A00, B00, D07

23.4

 

3

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

A00, B00, D07

24

 

4

CH-E11

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược

A00, B00, D07

23.1

 

5

CH1

Kỹ thuật Hóa học

A00, B00, D07

22.3

 

6

CH2

Hóa học

A00, B00, D07

21.1

 

7

CH3

Kỹ thuật in

A00, B00, D07

21.1

 

8

ED2

Công nghệ giáo dục

A00, A01. D01

20.6

 

9

EE-E8

Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện

A00, A01

25.2

 

10

EE1

Kỹ thuật Điện

A00, A01

24.28

 

11

EE2

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

A00, A01

26.05

 

12

EM-E13

Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh

A00, A01

22

 

13

EM-NU

Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

A00, A01, D01, D07

23

 

14

EM-VUW

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

A00, A01, D01, D07

20.9

 

15

EM1

Kinh tế công nghiệp

A00, A01, D01

21.9

 

16

EM2

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

22.3

 

17

EM3

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

23.3

 

18

EM4

Kế toán

A00, A01, D01

22.6

 

19

EM5

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01

22.5

 

20

ET-E4

Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

A00, A01

24.6

 

21

ET-E5

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

A00, A01

24.1

 

22

ET-E9

Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT

A00, A01

24.95

 

23

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

A00, A01

20.3

 

24

ET1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

A00, A01

24.8

 

25

EV1

Kỹ thuật Môi trường

A00, B00, D07

20.2

 

26

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

D01

22.6

 

27

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

D01

23.2

 

28

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

A00, A01

22.3

 

29

IT-E10

Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

A00, A01

27

 

30

IT-E6

Công nghệ thông tin Việt-Nhật

A00, A01

25.7

 

31

IT-E7

Công nghệ thông tin Global ICT

A00, A01

26

 

32

IT-GINP

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

A00, A01, D07, D29

20

 

33

IT-LTU

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

A00, A01, D07

23.25

 

34

IT-VUW

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

A00, A01, D07

22

 

35

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

A00, A01

27.42

 

36

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

A00, A01

26.85

 

37

ME-E1

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

A00, A01

24.06

 

38

ME-GU

Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

A00, A01, D07

21.2

 

39

ME-LUH

Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

A00, A01, D07

20.5

 

40

ME-NUT

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

A00, A01, D07

22.15

 

41

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00, A01

25.4

 

42

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

A00, A01

23.86

 

43

MI1

Toán-Tin

A00, A01

25.2

 

44

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01

24.8

 

45

MS-E3

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano)

A00, A01, D07

21.6

 

46

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01, D07

21.4

 

47

PH1

Vật lý kỹ thuật

A00, A01

22.1

 

48

PH2

Kỹ thuật hạt nhân

A00, A01, A02

20

 

49

TE-E2

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

A00, A01

24.23

 

50

TE1

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01

25.05

 

51

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

A00, A01

23.7

 

52

TE3

Kỹ thuật Hàng không

A00, A01

24.7

 

53

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00,A01, D01, D07

20.2

 

54

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00, A01, D01, D07

20.6

 

55

TX1

Kỹ thuật Dệt - May

A00, A01

21.88

 

Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2020 

201020112012201320142015201620172018201920202021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

BF1

Kỹ thuật Sinh học

 

26.2

Toán

2

BF1x

Kỹ thuật Sinh học

 

20.53

KTTD

3

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

 

26.6

Toán

4

BF2x

Kỹ thuật Thực phẩm

 

21.07

KTTD

5

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

 

25.94

Toán

6

BF-E12x

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

 

19.04

KTTD

7

CH1

Kỹ thuật Hoá học

 

25.26

Toán

8

CH1x

Kỹ thuật Hoá học

 

19

KTTD

9

CH2

Hoá học

 

24.16

Toán

10

CH2x

Hoá học

 

19

KTTD

11

CH3

Kỹ thuật in

 

24.51

Toán

12

CH3x

Kỹ thuật in

 

19

KTTD

13

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

 

26.5

Toán

14

CH-E11x

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

 

20.5

KTTD

15

ED2

Công nghệ giáo dục

 

23.8

 

16

ED2x

Công nghệ giáo dục

 

19

KTTD

17

ΕΕ1

Kỹ thuật Điện

 

27.01

Toán

18

ΕΕ1x

Kỹ thuật Điện

 

22.5

KTTD

19

EE2

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

 

28.16

Toán

20

EE2x

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

 

24.41

KTTD

21

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

 

27.43

Toán

22

EE-E8x

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến

 

23.43

KTTD

23

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

 

25.68

Toán

24

EE-Epx

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

 

20.36

KTTD

25

EM1

Kinh tế công nghiệp

 

24.65

 

26

EM1x

Kinh tế công nghiệp

 

20.54

KTTD

27

EM2

Quản lý công nghiệp

 

25.05

 

28

EM2x

Quản lý công nghiệp

 

19.13

KTTD

29

EM3

Quản trị kinh doanh

 

25.75

 

30

EM3x

Quản trị kinh doanh

 

20.1

KTTD

31

EM4

Kế toán

 

25.3

 

32

EM4x

Kế toán

 

19.29

KTTD

33

EM5

Tài chính - Ngân hàng

 

24.6

 

34

EM5x

Tài chính - Ngân hàng

 

19

KTTD

35

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên trên)

 

25.03

Toán

36

EM-E13x

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

 

19.09

KTTD

37

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

 

25.85

 

38

EM-E14x

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

 

21.19

KTTD

39

EM-VUW

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

 

22.7

 

40

EM-VUWx

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

 

19

KTTD

41

ET1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

 

27.3

Toán

42

ET1x

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

 

23

KTTD

43

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

 

27.15

Toán

44

ET-E4x

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

 

22.5

KTTD

45

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

 

26.5

Toán

46

ET-E5x

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

 

21.1

KTTD

47

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

 

27.51

Toán

48

ET-E9x

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

 

23.3

KTTD

49

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

23.85

 

50

ET-LUHx

Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

19

KTTD

51

EV1

Kỹ thuật Môi trường

 

23.85

Toán

52

EV1x

Kỹ thuật Môi trường

 

19

KTTD

53

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

 

24.1

Tiếng Anh

54

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

 

24.1

Tiếng Anh

55

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

 

25.8

Toán

56

HE1x

Kỹ thuật Nhiệt

 

19

KTTD

57

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

 

29.04

Toán

58

IT1x

CNTT: Khoa học Máy tính

 

26.27

KTTD

59

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

 

28.65

Toán

60

IT2x

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

 

25.63

KTTD

61

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

 

28.65

Toán

62

IT-E10x

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

 

25.28

KTTD

63

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

 

27.98

Toán

64

IT-E6x

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

 

24.35

KTTD

65

IT-E7

Công nghệ thông tin (Global ICT)

 

28.38

Toán

66

IT-E7x

Công nghệ thông tin (Global ICT)

 

25.14

KTTD

67

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

 

27.24

Toán

68

IT-Epx

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

 

22.88

KTTD

69

IT-LTU

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

 

26.5

 

70

IT-LTUx

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

 

22

KTTD

71

IT-VUW

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)

 

25.55

 

72

IT-VUWx

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)

 

21.09

KTTD

73

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

 

27.48

Toán

74

ME1x

Kỹ thuật Cơ điện tử

 

23.6

KTTD

75

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

 

26.51

Toán

76

ME2x

Kỹ thuật Cơ khí

 

20.8

KTTD

77

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

 

26.75

Toán

78

ME-E1x

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

 

22.6

KTTD

79

ME-GU

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

 

23.9

 

80

ME-GUx

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

 

19

KTTD

81

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

24.2

 

82

ME-LUHx

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

21.6

kTTD

83

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

 

24.5

 

84

ME-NUTx

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

 

20.5

KTTD

85

MI1

Toán - Tin

 

27.56

Toán

86

MI1x

Toán - Tin

 

23.9

KTTD

87

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

 

27.25

Toán

88

MI2x

Hệ thống thông tin quản lý

 

22.15

KTTD

89

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

 

25.18

Toán

90

MS1X

Kỹ thuật Vật liệu

 

19.27

KTTD

91

MS-E3

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

 

23.18

Toán

92

MS-E3x

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

 

19.56

KTTD

93

PH1

Vật lý kỹ thuật

 

26.18

Toán

94

PH1x

Vật lý kỹ thuật

 

21.5

KTTD

95

PH2

Kỹ thuật hạt nhân

 

24.7

Toán

96

PH2x

Kỹ thuật hạt nhân

 

20

KTTD

97

TE1

Kỹ thuật Ô tô

 

27.33

Toán

98

TE1x

Kỹ thuật Ô tô

 

23.4

KTTD

99

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

 

26.46

Toán

100

TE2x

Kỹ thuật Cơ khí động lực

 

21.06

KTTD

101

TE3

Kỹ thuật Hàng không

 

26.94

Toán

102

TE3x

Kỹ thuật Hàng không

 

22.5

KTTD

103

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

 

26.75

Toán

104

TE-E2x

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

 

22.5

KTTD

105

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

 

23.88

Toán

106

TE-EPx

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

 

19

KTTD

107

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

22.5

 

108

TROY-BAx

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

19

KTTD

109

TROY-IT

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)

 

25

 

110

TROY-ITx

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)

 

19

KTTD

111

TX1

Kỹ thuật Dệt - May

 

23.04

Toán

112

TX1x

Kỹ thuật Dệt - May

 

19.16

KTTD


2. Đại học Công Nghiệp Hà Nội

a. Điểm chuẩn đại học công nghiệp hà nội ngành Kỹ thuật 3 năm 2017 – 2018 – 2019

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 2017

Tiêu chí phụ 2017

Điểm chuẩn 2018

Tiêu chí phụ 2018

Điểm chuẩn 2019

Tiêu chí phụ 2019

2

7210404

Thiết kế thời trang

A00; A01; D01

21.5

Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 4

18.7

 

20.35

(=NV1)

14

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01

20.5

Điểm Toán >= 6.8; TTNV <= 2

18.75

<=NV5

21.15

<=NV6

15

7480101_QT

Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg)

A00; A01

16.5

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán >=5.60; Tiêu chí phụ 2: TTNV<=2

   

16

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01

20.25

Điểm Toán >= 7.6; TTNV = 1

16.6

 

19.65

<=NV3

17

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01

21.5

Điểm Toán >=7; TTNV<=3

18.95

<=NV3

21.05

<=NV3

18

7480104

Hệ thống thông tin

A00; A01

20

Điểm Toán >=7.6; TTNV<=4

18

<=NV4

20.2

<=NV3

19

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00; A01

20.25

Điểm toán>=6.4, TTNV=1

18.3

<=NV3

20.5

<=NV4

20

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01

23

Điểm Toán >=8, TTNV<=3

20.4

<=NV4

22.8

<=NV2

21

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01

22.25

Điểm Toán >=7.2, TTNV<=6

18.85

<=NV3

20.85

<=NV2

22

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01

24

Điểm Toán >=7.4, TTNV<=3

20.15

<=NV4

22.35

<=NV2

23

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01

22.5

Điểm toán >=6.8, TTNV= 1

19.5

 

22.1

<=NV2

24

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01

19.25

Điểm Toán>=8.4; TTNV<=3

17.05

 

19.15

<=NV4

25

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01

22.25

Điểm toán >=7.6; TTNV<=3

18.9

 

20.9

(=NV1)

26

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00; A01

20.25

Điểm toán>=7; TTNV<=4

17.35

 

19.75

<=NV4

27

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01

24

Điểm toán>=8.2; TTNV<=3

20.45

 

23.1

<=NV2

28

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

17

Điểm toán>=4.8, TTNV<=5

16.1

<=NV3

16.95

(=NV1)

29

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; D07

17

Điểm toán >=5.6, TTNV<=2

16

 

16

<=NV3

30

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; D07

 

17

<=NV2

19.05

(=NV1)

31

7540204

Công nghệ dệt, may

A00; A01; D01

22.75

Điểm toán>=8.2; TTNV<=3; TTNV<=3

19.3

 

20.75

(=NV1)

36

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00; A01

    

17.85

<=NV2

37

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00; A01

    

16.2

<=NV2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Điểm chuẩn đại học công nghiệp hà nội Năm 2020

3. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kĩ Thuật Hưng yên

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480201

Công nghệ thông tin

16

 

2

7480101

Khoa học máy tính

16

 

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

16

 

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

 

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16

 

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

16

 

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

 

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15.5

 

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

 

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

 

11

7510211

Bảo dưỡng công nghiệp

15.5

 

12

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

16

 

13

7140246

Sư phạm công nghệ

18.5

 

14

7540209

Công nghệ may

16

 

15

7340101

Quản trị kinh doanh

16

 

16

7340301

Kế toán

16

 

17

7310101

Kinh tế

16

 

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15.5

 

19

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.5

 

20

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

15.5

 

21

7220201

Ngôn ngữ Anh

16

 

22

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

18.5

 



 

 

 

 

 

 


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Bài tin liên quan
Tin đọc nhiều
Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay : 10
Hôm qua : 93
Tháng 01 : 770
Năm 2025 : 770