Điểm chuẩn của một số trường trong 3 năm gần đây
- Khối ngành kinh tế
1. Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2019 |
1 | NTH01 | Kinh tế; Kinh tế quốc tế, Luật | A00 | 28.25 | 24.1 | 26.2 |
2 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | A01 | 27.25 | 24.1 | 25.7 |
3 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D01 | 27.25 | 24.1 | 25.7 |
4 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D02
| 26.25 | 24.1 | 24.2 |
5 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D03 | 27.25 | 24.1 | 25.7 |
6 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D04 | 27.25 | 24.1 | 25.7 |
7 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D06 | 27.25 | 24.1 | 25.7 |
8 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D07 | 27.25 | 24.1 | 25.7 |
9 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00 | 28 | 24.1 | 26.25 |
10 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A01 | 27 | 24.1 | 25.75 |
11 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | D01 | 27 | 24.1 | 25.75 |
12 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | D06 | 27 | 24.1 | 25.75 |
13 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | D07 | 27 | 24.1 | 25.75 |
14 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.75 | 23.65 | 25.75 |
15 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | A01 | 26.75 | 23.65 | 25.25 |
16 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | D01 | 26.75 | 23.65 | 25.25 |
17 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | D07 | 26.75 | 23.65 | 25.25 |
18 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27 | 23.73 | 24.3 |
19 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 24.25 | 22.65 | 31.55 |
20 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | D01 |
|
| 33.55 |
21 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 26.75 | 23.69 | 34.3 |
22 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 25.25 | 23.69 | 32.3 |
23 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 27 | 23.7 | 33.75 |
24 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 25.5 | 23.7 | 31.75 |
25 | NTH08 | Nhóm ngành kế toán, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Kinh doanh (Quảng Ninh) | A00, A01, D01, D07 | 18.75 | ---- | 17 |
Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương năm 2020
2. Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân trong 3 năm (2017 - 2018 - 2019) | |||
Ngành | Điểm chuẩn | ||
2017 | 2018 | 2019 | |
Thống kê kinh tế | 24 | 21.65 | 23.75 |
Toán ứng dụng trong kinh tế | 23.25 | 21.45 | 24.15 |
Kinh tế tài nguyên | 24.25 | 20.75 | 22.3 |
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | 25.25 | 22.1 | 24.25 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (Tiếng Anh hệ số 2) | 31 | 28.75 | 31.75 |
Ngôn Ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 34.42 | 30.75 | 33.65 |
Kinh tế | 25.5 | 22.75 | 24.75 |
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP) | 23.25 | 21 | 21.5 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | - | 28 | 31 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh | - | 21.5 | 23.5 |
Kinh doanh số (E-BDB) | - | - | 23.35 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | - | - | 24.65 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh | - | - | 23 |
Phân tích kinh doanh (BA) | - | - | 23.35 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | - | - | 23.15 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | - | - | 22.75 |
Công nghệ tài chính (BFT) | - | - | 22.75 |
Đầu tư tài chính (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) | - | - | 31.75 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) | - | - | 33.35 |
Kinh tế đầu tư | 25.75 | 22.85 | 24.85 |
Kinh tế phát triển | - | 22.3 | 24.45 |
Kinh tế quốc tế | 27 | 24.35 | 26.15 |
Quản trị kinh doanh | 26.25 | 23 | 25.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.25 | 22.75 | 24.85 |
Quản trị khách sạn | 26 | 23.15 | 25.4 |
Marketing | 26.5 | 23.6 | 25.6 |
Bất động sản | 24.25 | 21.5 | 23.85 |
Kinh doanh quốc tế | 26.75 | 24.25 | 26.15 |
Kinh doanh thương mại | 26 | 23.15 | 25.1 |
Tài chính - Ngân hàng | 26 | 22.85 | 25 |
Bảo hiểm | 24 | 21.35 | 23.35 |
Kế toán | 27 | 23.6 | 25.35 |
Quản trị nhân lực | 25.75 | 22.85 | 24.9 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24.25 | 22 | 24.3 |
Luật | 25 | - | 23.1 |
Luật kinh tế | - | 22.35 | 24.5 |
Khoa học máy tính (CNTT) | 24.5 | 21.5 (KHMT) 21.75 (CNTT) | 23.7 (KHMT) 24.1 (CNTT) |
Kinh tế nông nghiệp | 23.75 | 20.75 | 22.6 |
Quan hệ công chúng | - | 24 | 25.5 |
Thương mại điện tử | - | 23.25 | 25.6 |
Khoa học quản lý | - | 21.25 | 23.6 |
Quản lý công | - | 20.75 | 23.35 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | - | 23.85 | 26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | - | 20.5 | 22.65 |
Quản lý đất đai | - | 20.5 | 22.5 |
Quản lý dự án | - | - | 24.4 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2020
3. Điểm chuẩn xét tuyển Học viện Ngân Hàng
Điểm chuẩn xét tuyển Học viện Ngân Hàng năm 2020
4. Điểm chuẩn xét tuyển đại học Thương Mại
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn năm 2018 | Điểm chuẩn năm 2019 | Điểm chuẩn năm 2020 |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.75 | 23 | 25,8 |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01 | 21 | 23.2 | 25,5 |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01 | 21 | 23 | 25,4 |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01 | 21.55 | 24 | 26,7 |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01 | 20.75 | 23.3 | 26,15 |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01 | --- | 23.4 | 26,5 |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 20.9 | 23.2 | 26 |
8 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01 | 19.5 | 22 | 24 |
9 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01 | --- | 22.3 | 24,9 |
10 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 21.2 | 23.5 | 25,7 |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 21.25 | 23.7 | 26,3 |
12 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01 | 20.3 | 22.2 | 26,3 |
13 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01 | 20 | 22.1 | 25,15 |
14 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01 | 19.5 | 22 | 25,3 |
15 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01 | 20.7 | 23 | 24 |
16 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | D01 | 21.05 | 22.9 | 24,3 |
17 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01 | 19.95 | 22 | 26,25 |
18 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03 | 19.5 | 22 | 25,4 |
19 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04 | 20 | 23.1 | 24,7 |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | A00; A01; D01 | 19.75 | 22 | 24,05 |
21 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01 | 20.4 | 22.5 | 25,9 |
22 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao | A01; D01; D07 | 19.5 |
| 25,25 |
23 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao | A01; D01; D07 | 19.5 |
| 25,55 |
5. Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2020
TT | Mã trường | Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | Ghi chú | ||||
Mã tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển theo tổ hợp | Mã tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển theo tổ hợp | Mã tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển theo tổ hợp | Mã tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển theo tổ hợp | |||||
1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ - ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
A. Các CTĐT Chuẩn: 940 (chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin | A00 | 28.1 | A01 | 28.1 | - |
| - |
| ||||
1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin |
| ||||||||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
| |||||||||||
Nhóm ngành: Máy tính và Robot |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | QHI | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 | 27.25 | A01 | 27.25 |
|
|
|
| |
Kỹ thuật Robot* |
| |||||||||||
Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
3 | QHI | CN3 | Kỹ thuật năng lượng* | A00 | 25.1 | A01 | 25.1 | - |
| - |
| |
Vật lý kỹ thuật |
| |||||||||||
4 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 | 26.5 | A01 | 26.5 | - |
| - |
| |
5 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 | 24 | A01 | 24 | - |
| - |
| |
6 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | A00 | 25.35 | A01 | 25.35 | - |
| - |
| |
7 | QHI | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | A00 | 22.4 | A01 | 22.4 | A02 | 22.4 | B00 | 22.4 |
|
8 | QHI | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 27.55 | A01 | 27.55 | - |
| - |
| |
B. Các chương trình đào tạo Chất lượng cao |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
9 | QHI | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** | A00 | 25.7 | A01 | 25.7 | - |
| - |
| |
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
10 | QHI | CN8 | Khoa học Máy tính** | A00 | 27 | A01 | 27 | - |
| - |
| |
Hệ thống thông tin** |
| |||||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** |
| |||||||||||
11 | QHI | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** | A00 | 26 | A01 | 26 | - |
| - |
| |
2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | QHT | QHT01 | Toán học | A00 | 23.6 | A01 | 23.6 | D07 | 23.6 | D08 | 23.6 |
|
2 | QHT | QHT02 | Toán tin | A00 | 25.2 | A01 | 25.2 | D07 | 25.2 | D08 | 25.2 |
|
3 | QHT | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin* | A00 | 26.1 | A01 | 26.1 | D07 | 26.1 | D08 | 26.1 |
|
4 | QHT | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin** | A00 | 24.8 | A01 | 24.8 | D07 | 24.8 | D08 | 24.8 |
|
5 | QHT | QHT93 | Khoa học dữ liệu* | A00 | 25.2 | A01 | 25.2 | D07 | 25.2 | D08 | 25.2 |
|
6 | QHT | QHT03 | Vật lý học | A00 | 22.5 | A01 | 22.5 | B00 | 22.5 | C01 | 22.5 |
|
7 | QHT | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00 | 21.8 | A01 | 21.8 | B00 | 21.8 | C01 | 21.8 |
|
8 | QHT | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00 | 20.5 | A01 | 20.5 | B00 | 20.5 | C01 | 20.5 |
|
9 | QHT | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | A00 | 25 | A01 | 25 | B00 | 25 | C01 | 25 |
|
10 | QHT | QHT06 | Hoá học | A00 | 24.1 | B00 | 24.1 | D07 | 24.1 | - | 24.1 |
|
11 | QHT | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00 | 18.5 | B00 | 18.5 | D07 | 18.5 | - | 18.5 |
|
12 | QHT | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | 24.8 | B00 | 24.8 | D07 | 24.8 | - | 24.8 |
|
13 | QHT | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | A00 | 18.5 | B00 | 18.5 | D07 | 18.5 | - | 18.5 |
|
14 | QHT | QHT43 | Hoá dược** | A00 | 23.8 | B00 | 23.8 | D07 | 23.8 | - | 23.8 |
|
15 | QHT | QHT08 | Sinh học | A00 | 23.1 | A02 | 23.1 | B00 | 23.1 | D08 | 23.1 |
|
16 | QHT | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00 | 25.9 | A02 | 25.9 | B00 | 25.9 | D08 | 25.9 |
|
17 | QHT | QHT44 | Công nghệ sinh học** | A00 | 21.5 | A02 | 21.5 | B00 | 21.5 | D08 | 21.5 |
|
18 | QHT | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D10 | 18 |
|
19 | QHT | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D10 | 18 |
|
20 | QHT | QHT12 | Quản lý đất đai | A00 | 20.3 | A01 | 20.3 | B00 | 20.3 | D10 | 20.3 |
|
21 | QHT | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00 | 21.4 | A01 | 21.4 | B00 | 21.4 | D10 | 21.4 |
|
22 | QHT | QHT13 | Khoa học môi trường | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
|
23 | QHT | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
|
24 | QHT | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
|
25 | QHT | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
|
26 | QHT | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | A00 | 24.4 | A01 | 24.4 | B00 | 24.4 | D07 | 24.4 |
|
27 | QHT | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 |
|
28 | QHT | QHT17 | Hải dương học | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
|
29 | QHT | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
|
30 | QHT | QHT18 | Địa chất học | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
|
31 | QHT | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
|
32 | QHT | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 |
|
3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (***), ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | QHX | QHX01 | Báo chí | A01 | 23.5 | C00 | 28.5 | D01: 25 | D04: 24 | D78: 24.75 | D83: 23.75 |
|
2 | QHX | QHX40 | Báo chí ** | A01 | 20 | C00 | 26.5 | D01 | 23.5 | D78 | 23.25 |
|
3 | QHX | QHX02 | Chính trị học | A01 | 18.5 | C00 | 25.5 | D01: 23 | D04: 18.75 | D78: 20.5 | D83: 18 |
|
4 | QHX | QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 18 | C00 | 26 | D01: 23.75 | D04: 18 | D78: 22.5 | D83: 18 |
|
5 | QHX | QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 20.5 | - |
| D01: 23.5 | D04: 22 | D78: 22 | D83: 18 |
|
6 | QHX | QHX05 | Đông phương học | - |
| C00 | 29.75 | D01: 25.75 | D04: 25.25 | D78: 25.75 | D83: 25.25 |
|
7 | QHX | QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 24.5 | C00 | 30 | D01: 26.25 | D04: 21.25 | D78: 26 | D83: 21.75 |
|
8 | QHX | QHX06 | Hán Nôm | - |
| C00 | 26.75 | D01: 23.75 | D04: 23.25 | D78: 23.5 | D83: 23.5 |
|
9 | QHX | QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 23 | C00 | 28.5 | D01: 24.25 | D04: 23.25 | D78: 24.25 | D83: 21.75 |
|
10 | QHX | QHX41 | Khoa học quản lý** | A01 | 20.25 | C00 | 25.25 | D01 | 22.5 | D78 | 21 |
|
11 | QHX | QHX08 | Lịch sử | - |
| C00 | 25.25 | D01: 21.5 | D04:18 | D78: 20 | D83: 18 |
|
12 | QHX | QHX09 | Lưu trữ học | A01 | 17.75 | C00 | 25.25 | D01: 23 | D04: 18 | D78: 21.75 | D83: 18 |
|
13 | QHX | QHX10 | Ngôn ngữ học | - | - | C00 | 25.75 | D01: 24 | D04: 20.25 | D78: 23 | D83: 18 |
|
14 | QHX | QHX11 | Nhân học | A01 | 16.25 | C00 | 24.5 | D01: 23 | D04: 19 | D78: 21.25 | D83: 18 |
|
15 | QHX | QHX12 | Nhật Bản học | A01 | 20 | - |
| D01:25.75 | D06: 24.75 | D78: 25.75 |
|
|
16 | QHX | QHX13 | Quan hệ công chúng | - |
| C00 | 29 | D01: 26 | D04: 24.75 | D78: 25.5 | D83: 24 |
|
17 | QHX | QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 20 | C00 | 27.5 | D01: 24.25 | D04: 21.25 | D78: 23.25 | D83: 18 |
|
18 | QHX | QHX42 | Quản lý thông tin ** | A01 | 18 | C00 | 24.25 | D01 | 21.25 | D78 | 19.25 |
|
19 | QHX | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 24.5 | - |
| D01 | 25.75 | D78 | 25.25 |
|
20 | QHX | QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 24.25 | - |
| D01 | 25.25 | D78 | 25.25 |
|
21 | QHX | QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 22.5 | C00 | 28.5 | D01: 24.5 | D04: 23.75 | D78: 24.5 | D83: 20 |
|
22 | QHX | QHX18 | Quốc tế học | A01 | 23 | C00 | 28.75 | D01: 24.75 | D04: 22.5 | D78: 24.5 | D83: 23.25 |
|
23 | QHX | QHX43 | Quốc tế học** | A01 | 20 | C00 | 25.75 | D01 | 21.75 | D78 | 21.75 |
|
24 | QHX | QHX19 | Tâm lý học | A01 | 24.75 | C00 | 28 | D01: 25.5 | D04: 21.5 | D78: 24.25 | D83: 19.5 |
|
25 | QHX | QHX20 | Thông tin - Thư viện | A01 | 16 | C00 | 23.25 | D01: 21.75 | D04: 18 | D78: 19.5 | D83: 18 |
|
26 | QHX | QHX21 | Tôn giáo học | A01 | 17 | C00 | 21 | D01: 19 | D04: 18 | D78: 18 | D83: 18 |
|
27 | QHX | QHX22 | Triết học | A01 | 19 | C00 | 22.25 | D01: 21.5 | D04: 18 | D78: 18.25 | D83: 18 |
|
28 | QHX | QHX27 | Văn hóa học | - | - | C00 | 24 | D01: 20 | D04: 18 | D78: 18.5 | D83: 18 |
|
29 | QHX | QHX23 | Văn học | - | - | C00 | 25.25 | D01: 23.5 | D04: 18 | D78: 22 | D83: 18 |
|
30 | QHX | QHX24 | Việt Nam học | - | - | C00 | 27.25 | D01: 23.25 | D04: 18 | D78: 22.25 | D83: 20 |
|
31 | QHX | QHX25 | Xã hội học | A01 | 17.5 | C00 | 25.75 | D01: 23.75 | D04: 20 | D78: 22.75 | D83: 18 |
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ -ĐHQGHN | ||||||||||||
1 | QHF | 7220201 | Ngôn ngữ Anh ** | D01 | 34.6 | - | - | D78 | 34.6 | D90 | 34.6 | thang điểm 40; đối với các CTĐT CLC điểm môn ngoại ngữ đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2; |
2 | QHF | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | 31.37 | D02 | 31.37 | D78 | 31.37 | D90 | 31.37 | |
3 | QHF | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp ** | D01 | 32.54 | D03 | 32.54 | D78 | 32.54 | D90 | 32.54 | |
4 | QHF | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc** | D01 | 34.65 | D04 | 34.65 | D78 | 34.65 | D90 | 34.65 | |
5 | QHF | 7220205 | Ngôn ngữ Đức ** | D01 | 32.28 | D05 | 32.28 | D78 | 32.28 | D90 | 32.28 | |
6 | QHF | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật ** | D01 | 34.37 | D06 | 34.37 | D78 | 34.37 | D90 | 34.37 | |
7 | QHF | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc** | D01 | 34.68 | - |
| D78 | 34.68 | D90 | 34.68 | |
8 | QHF | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | D01 | 25.77 | - | - | D78 | 25.77 | D90 | 25.77 | |
9 | QHF | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 35.83 | - | - | D78 | 35.83 | D90 | 35.83 | |
10 | QHF | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01 | 36.08 | D04 | 36.08 | D78 | 36.08 | D90 | 36.08 | |
11 | QHF | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | D01 | 31.85 | D05 | 31.85 | D78 | 31.85 | D90 | 31.85 | |
12 | QHF | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | D01 | 35.66 | D06 | 35.66 | D78 | 35.66 | D90 | 35.66 | |
13 | QHF | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | D01 | 35.87 | - | #VALUE! | D78 | 35.87 | D90 | 35.87 | |
14 | QHF | 7903124QT | Kinh tế - Tài chính (CTĐT liên kết quốc tế do nước ngoài cấp bằng) | 24.86 | ||||||||
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | QHE | QHE40 | Quản trị kinh doanh ** | A01 | 33.45 | D01 | 33.45 | D09 | 33.45 | D10 | 33.45 | thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2; đáp ứng các tiêu chí phụ được công bố tại đề án |
2 | QHE | QHE41 | Tài chính Ngân hàng** | A01 | 32.72 | D01 | 32.72 | D09 | 32.72 | D10 | 32.72 | |
3 | QHE | QHE42 | Kế toán ** | A01 | 32.6 | D01 | 32.6 | D09 | 32.6 | D10 | 32.6 | |
4 | QHE | QHE43 | Kinh tế quốc tế** | A01 | 34.5 | D01 | 34.5 | D09 | 34.5 | D10 | 34.5 | |
5 | QHE | QHE44 | Kinh tế** | A01 | 32.47 | D01 | 32.47 | D09 | 32.47 | D10 | 32.47 | |
6 | QHE | QHE45 | Kinh tế phát triển** | A01 | 31.73 | D01 | 31.73 | D09 | 31.73 | D10 | 31.73 | |
7 | QHE | QHE80 | Quản trịnh kinh doanh (LKQT do ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | Điểm trúng tuyển: 30.57 theo thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 6.5/10 và nhân hệ số 2 | ||||||||
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | QHS | GD1 | Sư phạm Toán | A00 | 22.75 | A01 | 22.75 | B00 | 22.75 | D01 | 22.75 |
|
Sư phạm Vật lý | ||||||||||||
Sư phạm Hóa học | ||||||||||||
Sư phạm Sinh học | ||||||||||||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | ||||||||||||
2 | QHS | GD2 | Sư phạm Ngữ Văn | C00 | 23.3 | D01 | 23.3 | D14 | 23.3 | D15 | 23.3 |
|
Sư phạm Lịch sử | ||||||||||||
Sư phạm Lịch sử và Địa lý | ||||||||||||
3 | QHS | GD3 | Quản trị trường học | A00 | 17 | B00 | 17 | C00 | 17 | D01 | 17 |
|
Quản trị Công nghệ giáo dục | ||||||||||||
Quản trị chất lượng giáo dục | ||||||||||||
Tham vấn học đường | ||||||||||||
Khoa học giáo dục | ||||||||||||
4 | QHS | GD4 | Giáo dục tiểu học | A00 | 25.3 | B00 | 25.3 | C00 | 25.3 | D01 | 25.3 |
|
5 | QHS | GD5 | Giáo dục mầm non | A00 | 19.25 | B00 | 19.25 | C00 | 19.25 | D01 | 19.25 |
|
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT - ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | VJU | 7310613 | Nhật Bản học | A01 | 19.4 | D01, D06 | 19.4 | D90 | 19.4 | D94, D96 | 19.4 |
|
8. KHOA LUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | QHL | 7380101 | Luật*** | C00 | 27.5 | A00 | 24.3 | D01: 24.4 | D03: 23.25 | D78, D82 | D78: 24.5 |
|
2 | QHL | 7380101 CLC | Luật ** | A01 | 23.75 | D01 | 23.75 | D07 | 23.75 | D78 | 23.75 |
|
3 | QHL | 7380110 | Luật kinh doanh | A00 | 24.55 | A01 | 24.55 | D01, D03 | 24.55 | D90, D91 | 24.55 |
|
4 | QHL | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00 | 24.8 | A01 | 24.8 | D01 | 24.8 | D78, D82 | 24.8 |
|
9. KHOA QUỐC TẾ -ĐHQGHN | Các CTĐT của Khoa Quốc tế dạy bằng Tiếng Anh; |
| ||||||||||
1 | QHQ | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế ** | A00 | 23.25 | A01 | 23.25 | D01, D03, D06 | 23.25 | D96, D97, DD0 | 23.25 | Thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Ngoại ngữ tối thiểu 4 điểm (thang 10) |
2 | QHQ | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán ** | A00 | 20.5 | A01 | 20.5 | D01, D03, D06 | 20.5 | D96, D97, DD0 | 20.5 | |
3 | QHQ | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý ** | A00 | 19.5 | A01 | 19.5 | D01, D03, D06 | 19.5 | D96, D97, DD0 | 19.5 | |
4 | QHQ | QHQ04 | Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) | A00 | 19 | A01 | 19 | D01, D03, D06 | 19 | D90, D91, D94 | 19 | |
5 | QHQ | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh ** | A00 | 21 | A01 | 21 | D01, D03, D06 | 21 | D90, D91, D94 | 21 | |
6 | QHQ | QHQ06 | Marketing (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia) | A00 | 18 | A01 | 18 | D01, D03, D06 | 18 | D96, D97, DD0 | 18 | |
7 | QHQ | QHQ07 | Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ) | A00 | 17 | A01 | 17 | D01, D03, D06 | 17 | D96, D97, DD0 | 17 | |
10. KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH -ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | QHD | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | A01 | 18.35 | D01 | 18.35 | D07 | 18.35 | D08 | 18.35 | Điểm tiếng Anh tối thiểu 5 (thang điểm 10) |
2 | QHD | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01 | 17.2 | D09 | 17.2 | D10 | 17.2 | D96 | 17.2 | |
11. KHOA Y DƯỢC - ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | QHY | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.35 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | QHY | 7720201 | Dược học | A00 | 26,7 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | QHY | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt** | B00 | 27.2 | Tiếng Anh là môn điều kiện - thí sinh phải đạt 4/10 điểm trở lên trong kỳ thi TN THPT năm 2020 |
| |||||
4 | QHY | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.9 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | QHY | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y hoc | B00 | 25.55 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | QHY | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 25.15 |
|
|
|
B. Khối ngành kĩ thuật
1. Đại học Bách Khoa
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn năm 2018 | Ghi chú |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 21.1 |
|
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 21.7 |
|
3 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 20 |
|
4 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 20 |
|
5 | CH3 | Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 20 |
|
6 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 21 |
|
7 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00; A01 | 23.9 |
|
8 | EE-E8 | Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | A00; A01 | 23 |
|
9 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
|
10 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
|
11 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.7 |
|
12 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20.5 |
|
13 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 20 |
|
14 | EM-NU | Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
|
15 | EM-VUW | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D01; D07 | 18 |
|
16 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 22 |
|
17 | ET-E4 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 21.7 |
|
18 | ET-E5 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | A00; A01 | 21.7 |
|
19 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D07 | 18 |
|
20 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 20 |
|
21 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 21 |
|
22 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 21 |
|
23 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 20 |
|
24 | IT1 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 25 |
|
25 | IT2 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 23.5 |
|
26 | IT-E6 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | A00; A01 | 23.1 |
|
27 | IT-E7 | Công nghệ thông tin ICT | A00; A01 | 24 |
|
28 | IT-GINP | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 18.8 |
|
29 | IT-LTU | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | A00; A01; D07 | 20.5 |
|
30 | IT-VUW | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D07 | 19.6 |
|
31 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 23.25 |
|
32 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 21.3 |
|
33 | ME-E1 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00; A01 | 21.55 |
|
34 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | A00; A01; D07 | 18 |
|
35 | ME-NUT | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D07 | 20.35 |
|
36 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 22.3 |
|
37 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 21.6 |
|
38 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01 | 20 |
|
39 | MS-E3 | Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | A00; A01 | 20 |
|
40 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01 | 20 |
|
41 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 20 |
|
42 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 22.6 |
|
43 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 22.2 |
|
44 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 22 |
|
45 | TE4 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 20 |
|
46 | TE-E2 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 21.35 |
|
47 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 18 |
|
48 | TROY-IT | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 18 |
|
49 | TX1 | Kỹ thuật Dệt | A00; A01 | 20 |
|
50 | TX2 | Công nghệ May | A00; A01 | 20.5 |
|
51 | BF-E12 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | --- |
|
52 | CH-E11 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | A00; B00; D07 | --- |
|
53 | ED2 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01 | --- |
|
54 | EM-E13 | Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | A00; A01 | --- |
|
55 | ET-E9 | Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | A00; A01 | --- |
|
56 | ME-LUH | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D07 | --- |
|
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn năm 2019 | Ghi chú |
1 | BF-E12 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | A00, B00, D07 | 23 |
|
2 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00, B00, D07 | 23.4 |
|
3 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00, B00, D07 | 24 |
|
4 | CH-E11 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | A00, B00, D07 | 23.1 |
|
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | 22.3 |
|
6 | CH2 | Hóa học | A00, B00, D07 | 21.1 |
|
7 | CH3 | Kỹ thuật in | A00, B00, D07 | 21.1 |
|
8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | A00, A01. D01 | 20.6 |
|
9 | EE-E8 | Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | A00, A01 | 25.2 |
|
10 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00, A01 | 24.28 |
|
11 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00, A01 | 26.05 |
|
12 | EM-E13 | Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | A00, A01 | 22 |
|
13 | EM-NU | Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | A00, A01, D01, D07 | 23 |
|
14 | EM-VUW | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | A00, A01, D01, D07 | 20.9 |
|
15 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00, A01, D01 | 21.9 |
|
16 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 22.3 |
|
17 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23.3 |
|
18 | EM4 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.6 |
|
19 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22.5 |
|
20 | ET-E4 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 24.6 |
|
21 | ET-E5 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | A00, A01 | 24.1 |
|
22 | ET-E9 | Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | A00, A01 | 24.95 |
|
23 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01 | 20.3 |
|
24 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 24.8 |
|
25 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00, B00, D07 | 20.2 |
|
26 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 22.6 |
|
27 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 23.2 |
|
28 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00, A01 | 22.3 |
|
29 | IT-E10 | Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 27 |
|
30 | IT-E6 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | A00, A01 | 25.7 |
|
31 | IT-E7 | Công nghệ thông tin Global ICT | A00, A01 | 26 |
|
32 | IT-GINP | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | A00, A01, D07, D29 | 20 |
|
33 | IT-LTU | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | A00, A01, D07 | 23.25 |
|
34 | IT-VUW | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | A00, A01, D07 | 22 |
|
35 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00, A01 | 27.42 |
|
36 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 26.85 |
|
37 | ME-E1 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00, A01 | 24.06 |
|
38 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | A00, A01, D07 | 21.2 |
|
39 | ME-LUH | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01, D07 | 20.5 |
|
40 | ME-NUT | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00, A01, D07 | 22.15 |
|
41 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 25.4 |
|
42 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 23.86 |
|
43 | MI1 | Toán-Tin | A00, A01 | 25.2 |
|
44 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01 | 24.8 |
|
45 | MS-E3 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) | A00, A01, D07 | 21.6 |
|
46 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 21.4 |
|
47 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 22.1 |
|
48 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02 | 20 |
|
49 | TE-E2 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 24.23 |
|
50 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 25.05 |
|
51 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00, A01 | 23.7 |
|
52 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 24.7 |
|
53 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00,A01, D01, D07 | 20.2 |
|
54 | TROY-IT | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 20.6 |
|
55 | TX1 | Kỹ thuật Dệt - May | A00, A01 | 21.88 |
|
Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2020
201020112012201320142015201620172018201920202021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 26.2 | Toán | |
2 | BF1x | Kỹ thuật Sinh học | 20.53 | KTTD | |
3 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 26.6 | Toán | |
4 | BF2x | Kỹ thuật Thực phẩm | 21.07 | KTTD | |
5 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 25.94 | Toán | |
6 | BF-E12x | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 19.04 | KTTD | |
7 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 25.26 | Toán | |
8 | CH1x | Kỹ thuật Hoá học | 19 | KTTD | |
9 | CH2 | Hoá học | 24.16 | Toán | |
10 | CH2x | Hoá học | 19 | KTTD | |
11 | CH3 | Kỹ thuật in | 24.51 | Toán | |
12 | CH3x | Kỹ thuật in | 19 | KTTD | |
13 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 26.5 | Toán | |
14 | CH-E11x | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 20.5 | KTTD | |
15 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 23.8 | ||
16 | ED2x | Công nghệ giáo dục | 19 | KTTD | |
17 | ΕΕ1 | Kỹ thuật Điện | 27.01 | Toán | |
18 | ΕΕ1x | Kỹ thuật Điện | 22.5 | KTTD | |
19 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 28.16 | Toán | |
20 | EE2x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 24.41 | KTTD | |
21 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | 27.43 | Toán | |
22 | EE-E8x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến | 23.43 | KTTD | |
23 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 25.68 | Toán | |
24 | EE-Epx | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 20.36 | KTTD | |
25 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | 24.65 | ||
26 | EM1x | Kinh tế công nghiệp | 20.54 | KTTD | |
27 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 25.05 | ||
28 | EM2x | Quản lý công nghiệp | 19.13 | KTTD | |
29 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 25.75 | ||
30 | EM3x | Quản trị kinh doanh | 20.1 | KTTD | |
31 | EM4 | Kế toán | 25.3 | ||
32 | EM4x | Kế toán | 19.29 | KTTD | |
33 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 24.6 | ||
34 | EM5x | Tài chính - Ngân hàng | 19 | KTTD | |
35 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) | 25.03 | Toán | |
36 | EM-E13x | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 19.09 | KTTD | |
37 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 25.85 | ||
38 | EM-E14x | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 21.19 | KTTD | |
39 | EM-VUW | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | 22.7 | ||
40 | EM-VUWx | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | 19 | KTTD | |
41 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 27.3 | Toán | |
42 | ET1x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 23 | KTTD | |
43 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 27.15 | Toán | |
44 | ET-E4x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 22.5 | KTTD | |
45 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 26.5 | Toán | |
46 | ET-E5x | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 21.1 | KTTD | |
47 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | 27.51 | Toán | |
48 | ET-E9x | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | 23.3 | KTTD | |
49 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 23.85 | ||
50 | ET-LUHx | Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 19 | KTTD | |
51 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 23.85 | Toán | |
52 | EV1x | Kỹ thuật Môi trường | 19 | KTTD | |
53 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 24.1 | Tiếng Anh | |
54 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 24.1 | Tiếng Anh | |
55 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 25.8 | Toán | |
56 | HE1x | Kỹ thuật Nhiệt | 19 | KTTD | |
57 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 29.04 | Toán | |
58 | IT1x | CNTT: Khoa học Máy tính | 26.27 | KTTD | |
59 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 28.65 | Toán | |
60 | IT2x | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 25.63 | KTTD | |
61 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 28.65 | Toán | |
62 | IT-E10x | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 25.28 | KTTD | |
63 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 27.98 | Toán | |
64 | IT-E6x | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 24.35 | KTTD | |
65 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 28.38 | Toán | |
66 | IT-E7x | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 25.14 | KTTD | |
67 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 27.24 | Toán | |
68 | IT-Epx | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 22.88 | KTTD | |
69 | IT-LTU | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | 26.5 | ||
70 | IT-LTUx | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | 22 | KTTD | |
71 | IT-VUW | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) | 25.55 | ||
72 | IT-VUWx | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) | 21.09 | KTTD | |
73 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 27.48 | Toán | |
74 | ME1x | Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.6 | KTTD | |
75 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 26.51 | Toán | |
76 | ME2x | Kỹ thuật Cơ khí | 20.8 | KTTD | |
77 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 26.75 | Toán | |
78 | ME-E1x | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 22.6 | KTTD | |
79 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 23.9 | ||
80 | ME-GUx | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 19 | KTTD | |
81 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 24.2 | ||
82 | ME-LUHx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 21.6 | kTTD | |
83 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24.5 | ||
84 | ME-NUTx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 20.5 | KTTD | |
85 | MI1 | Toán - Tin | 27.56 | Toán | |
86 | MI1x | Toán - Tin | 23.9 | KTTD | |
87 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 27.25 | Toán | |
88 | MI2x | Hệ thống thông tin quản lý | 22.15 | KTTD | |
89 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 25.18 | Toán | |
90 | MS1X | Kỹ thuật Vật liệu | 19.27 | KTTD | |
91 | MS-E3 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | 23.18 | Toán | |
92 | MS-E3x | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | 19.56 | KTTD | |
93 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 26.18 | Toán | |
94 | PH1x | Vật lý kỹ thuật | 21.5 | KTTD | |
95 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 24.7 | Toán | |
96 | PH2x | Kỹ thuật hạt nhân | 20 | KTTD | |
97 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 27.33 | Toán | |
98 | TE1x | Kỹ thuật Ô tô | 23.4 | KTTD | |
99 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 26.46 | Toán | |
100 | TE2x | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 21.06 | KTTD | |
101 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 26.94 | Toán | |
102 | TE3x | Kỹ thuật Hàng không | 22.5 | KTTD | |
103 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 26.75 | Toán | |
104 | TE-E2x | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 22.5 | KTTD | |
105 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 23.88 | Toán | |
106 | TE-EPx | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 19 | KTTD | |
107 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 22.5 | ||
108 | TROY-BAx | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 19 | KTTD | |
109 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) | 25 | ||
110 | TROY-ITx | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) | 19 | KTTD | |
111 | TX1 | Kỹ thuật Dệt - May | 23.04 | Toán | |
112 | TX1x | Kỹ thuật Dệt - May | 19.16 | KTTD |
2. Đại học Công Nghiệp Hà Nội
a. Điểm chuẩn đại học công nghiệp hà nội ngành Kỹ thuật 3 năm 2017 – 2018 – 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2017 | Tiêu chí phụ 2017 | Điểm chuẩn 2018 | Tiêu chí phụ 2018 | Điểm chuẩn 2019 | Tiêu chí phụ 2019 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01 | 21.5 | Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 4 | 18.7 | 20.35 | (=NV1) | |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 20.5 | Điểm Toán >= 6.8; TTNV <= 2 | 18.75 | <=NV5 | 21.15 | <=NV6 |
15 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg) | A00; A01 | 16.5 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán >=5.60; Tiêu chí phụ 2: TTNV<=2 | – | |||
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 20.25 | Điểm Toán >= 7.6; TTNV = 1 | 16.6 | 19.65 | <=NV3 | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 21.5 | Điểm Toán >=7; TTNV<=3 | 18.95 | <=NV3 | 21.05 | <=NV3 |
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 20 | Điểm Toán >=7.6; TTNV<=4 | 18 | <=NV4 | 20.2 | <=NV3 |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 20.25 | Điểm toán>=6.4, TTNV=1 | 18.3 | <=NV3 | 20.5 | <=NV4 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23 | Điểm Toán >=8, TTNV<=3 | 20.4 | <=NV4 | 22.8 | <=NV2 |
21 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 22.25 | Điểm Toán >=7.2, TTNV<=6 | 18.85 | <=NV3 | 20.85 | <=NV2 |
22 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24 | Điểm Toán >=7.4, TTNV<=3 | 20.15 | <=NV4 | 22.35 | <=NV2 |
23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22.5 | Điểm toán >=6.8, TTNV= 1 | 19.5 | 22.1 | <=NV2 | |
24 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 19.25 | Điểm Toán>=8.4; TTNV<=3 | 17.05 | 19.15 | <=NV4 | |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 22.25 | Điểm toán >=7.6; TTNV<=3 | 18.9 | 20.9 | (=NV1) | |
26 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01 | 20.25 | Điểm toán>=7; TTNV<=4 | 17.35 | 19.75 | <=NV4 | |
27 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24 | Điểm toán>=8.2; TTNV<=3 | 20.45 | 23.1 | <=NV2 | |
28 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 17 | Điểm toán>=4.8, TTNV<=5 | 16.1 | <=NV3 | 16.95 | (=NV1) |
29 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 17 | Điểm toán >=5.6, TTNV<=2 | 16 | 16 | <=NV3 | |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | — | 17 | <=NV2 | 19.05 | (=NV1) | |
31 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 22.75 | Điểm toán>=8.2; TTNV<=3; TTNV<=3 | 19.3 | 20.75 | (=NV1) | |
36 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 17.85 | <=NV2 | ||||
37 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01 | 16.2 | <=NV2 |
b. Điểm chuẩn đại học công nghiệp hà nội Năm 2020
3. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kĩ Thuật Hưng yên
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.5 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | 15.5 | |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 16 | |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 18.5 | |
14 | 7540209 | Công nghệ may | 16 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | |
16 | 7340301 | Kế toán | 16 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | 16 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.5 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15.5 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 | |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 |